Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Hà, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Thị Cúc, nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Đang, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Thị Lài, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thị Lan, nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Thị Lành, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Liêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh