Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hò Cũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Cũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cũng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 05/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cũng, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Khắc Cũng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tấn Cũng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tấn Cũng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cũng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cũng, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị