Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Hướng, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1945, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Lương - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hướng, nguyên quán Lạc Lương - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Hướng, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hướng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hướng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh