Nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hường, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hường, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 24/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hường, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hường, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hường, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hường, nguyên quán long nguyên - Bến Cát hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương