Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 4/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Văn Phú, nguyên quán Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh - /6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Phú, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An