Nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Cường, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Viết Hỷ, nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Quảng Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Viết Liệt, nguyên quán Trung Hòa - Quảng Hòa - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Lượng, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Viết Múi, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An