Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hưng, nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Vĩnh Bảo - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hưng, nguyên quán Quang Trung - Vĩnh Bảo - Hà Nam Ninh hi sinh 31/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đing Xuân Hưng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hưng, nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hưng, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Hưng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thịnh - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hưng, nguyên quán Trường Thịnh - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh