Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đinh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Hiền, nguyên quán Minh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiền, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiền, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Tiên hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 28/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh