Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân
Liệt sĩ Nuyễn Thanh Phương, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân, sinh 1949, hi sinh 05/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Phương, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 17/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Phương, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trường - Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Nhân Trường - Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Phương, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An