Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 15 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/07/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Bang, nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Biểu, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hán Văn Duyện, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hán, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 3/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị