Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hòng Văn Thuộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hòng Trung Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Nghĩa - Xã Yên Nghĩa - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tựu, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tựu, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tựu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tựu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tựu, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Hồ Tựu, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tựu, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tựu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị