Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Cừ, nguyên quán Duy Tân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Cừ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Cừ, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Tân - Xã Nghĩa Tân - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định