Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Xuân Sữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sữ Phát Cho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Đức Chánh, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Đức Cừ, nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị