Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Công, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Đặng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Đinh, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Đợi, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước