Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Đặng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Đinh, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Đợi, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Dụ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Dụng, nguyên quán Sơn Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Dương, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 20 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Công Hải, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Công Hợi, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai