Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Khôi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Khuê, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Kiếm, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Ký, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hảm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Hữu Kỹ, nguyên quán Sơn Hảm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Lạc, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Hữu Lai, nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 09/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Lâm – Thùy Hương - An Thùy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Hữu Loan, nguyên quán Quế Lâm – Thùy Hương - An Thùy - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Lâm - Thùy Hương – An Thùy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Hữu Loan, nguyên quán Quế Lâm - Thùy Hương – An Thùy - Hải Phòng hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Mãi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị