Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 4/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ HIỆP, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Ba, nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Bê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị