Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Thanh, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An