Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Tuỵ, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Văn Tuỵ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Tuỵ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 27/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuỵ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuỵ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 31/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuỵ, nguyên quán Hà long - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Tuỵ, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuỵ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị