Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Mạnh Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thế, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Hiền, nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Hùng, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Âu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Bảy, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Bơ, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Sơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Liệt sĩ Hồ Viết Cang, nguyên quán Hồng Sơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận, sinh 1954, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An