Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Thanh Hải, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Hải, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hải Châu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Công Hải, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Hồng Hải, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 4/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hải, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Thanh Hải, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Hải, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị