Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại An - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Nhật, nguyên quán Đại An - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưởng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Nín, nguyên quán Lưởng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 17/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hứa Văn Quyền, nguyên quán Đại Hồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 25/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Quyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thượng - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hứa Văn Siển, nguyên quán Yên Thượng - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Tài, nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Văn Tạng, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1959, hi sinh 16/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Tạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh