Nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiện, nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Sỹ Hiện, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Hiện, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Hiện, nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Hiện, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Gianh Đình Hiện, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hiện, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 30 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Hiện, nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị