Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đáp, nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Đáp, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khúc Đáp, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáp, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Tuyên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Đáp, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 04/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh