Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Lân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Lân, nguyên quán Minh Khai - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lân, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/02/1947, hi sinh 20/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Lân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoàng Văn Thụ - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng