Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc Đình Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 28/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luận, nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luận, nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị