Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Mỹ - Xã Yên Mỹ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nam Lợi - Xã Nam Lợi - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt Thống - Xã Việt Thống - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lữ, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Đình, nguyên quán Yên Bái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị