Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đại Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phúc - Phường Đại Phúc - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình