Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 07/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tuyên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Hà Tuyên - Nam Hà hi sinh 14.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Đồng lạc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đức Cường, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị