Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Trúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng