Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Đức Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Thế, nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị