Nguyên quán Độc Lập - Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Độc Lập - Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Khu, nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hông Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Hông Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nghĩa Tâm - Xã Nghĩa Tâm - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu