Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hạnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 05/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Hạnh, nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai