Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyền (Quyền), nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyền, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Chuyền, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ứng Hòa - hà Tây
Liệt sĩ Phí Văn Chuyền, nguyên quán Ứng Hòa - hà Tây hi sinh 22/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình đình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chuyền, nguyên quán Bình đình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyền (Quyền), nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyền, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Chuyền, nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Chuyền, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Chuyền, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị