Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Dàn, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dàn, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Văn Dàn, nguyên quán Hợp Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn văn Dàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Dàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thượng Văn Dàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Dàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh