Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Dật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1990, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dật, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dật, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dật, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dật, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 13/12/ - - -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Dật Duyệt, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị