Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Viết Phong, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 22/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phong, nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phong, nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 04/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Phong Lảnh, nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Phong, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Phong, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hoa Phong, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phần Phong, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hoàng Kim Phong, nguyên quán Lê Lợi - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương