Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Lý, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Lý, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 16/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Mỹ Lợi - Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Lý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh