Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Luỹ, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Luỹ, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thành Luỹ, nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Luỹ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Luỹ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luỹ, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luỹ, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 18 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị