Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán Mai Đinh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Việt Hoàng, nguyên quán Mai Đinh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Việt, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Việt, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An