Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Mạnh, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Dũng Mạnh, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Chấn, nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Cường, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Dân, nguyên quán Hà Đông, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đào, nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hà, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hoạch, nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An