Nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 28/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Mạnh Thắng, nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Thắng, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Thắng, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Luỹ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Thắng, nguyên quán Ngọc Luỹ - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Mạnh Thắng, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Mạnh Thắng, nguyên quán Nghĩa hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh