Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đắc Hoàng Hương, nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thu, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Bạo, nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh