Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bình, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Vĩnh Yên - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Phan Ngọc Bình, nguyên quán Yên Thái - Vĩnh Yên - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1951, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Phú Cường - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Ngọc Bình, nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Hùng - Trấn Yên
Liệt sĩ Bùi Ngọc Bình, nguyên quán Bảo Hùng - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 3/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 4 thị trấn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Bình, nguyên quán Tổ 4 thị trấn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh