Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quý, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Quý, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quý, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quý Đan, nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24566, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21.05.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Văn Thu - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán Văn Thu - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân cốc - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán Vân cốc - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh