Nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Hoàng Ân, nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kim Ân, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 8/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ân, nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 23/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Ân, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 23/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre