Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hạnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 3/9/1953, hi sinh 17/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng quyền - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng quyền - Nghệ An hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Minh Hạnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Hạnh, nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh