Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Niêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Hữu Niêm, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thánh Niêm, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Niêm, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 14/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Niêm, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 17/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Niêm, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Niêm, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Niêm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niêm, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niêm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An