Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chí Trọng, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đình Trọng, nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Trọng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hóa, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Ái, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An