Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trọng, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 22/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trọng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trọng, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1937, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Hoàng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Trọng, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An